Tiêu chuẩn SCH là gì? Đây là tiêu chuẩn được sử dụng để quy định độ dày của các loại ống và phổ biến như tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80… Để hiểu rõ hơn về khái niệm này cũng như bảng quy đổi tiêu chuẩn và ứng dụng của SCH hiện nay, hãy cùng Thiết bị đo THP theo dõi ngay bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn SCH là gì? Vai trò SCH hiện nay
Tiêu chuẩn SCH là gì? Hiểu đơn giản, tiêu chuẩn SCH là tiêu chuẩn quy định về độ dày và kích thước của ống thép. Đây là tiêu chuẩn bắt nguồn từ Mỹ và được công nhận là tiêu chuẩn quốc tế để áp dụng chung trong quy trình sản xuất và lắp đặt của các nước trên thế giới.
Hiện trên thị trường có rất nhiều ống thép với tiêu chuẩn SCH khác nhau như SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160. Trong đó, với tiêu chuẩn SCH có số càng lớn đồng nghĩa với kích thước, độ dày của ống và khả năng chịu áp lực càng cao.
Chính vì thế, tiêu chuẩn SCH đóng vai trò quan trọng giúp đơn giản trong việc lựa chọn loại ống thép phù hợp với hệ thống để gia tăng hiệu quả và sự an toàn..

Các tiêu chuẩn SCH thông dụng trên thị trường
Các ống thép theo tiêu chuẩn SCH hiện có rất nhiều loại khác nhau, tuy nhiên tại thị trường Việt Nam có 4 loại ống theo tiêu chuẩn SCH được sử dụng phổ biến. Bao gồm ống thép SCH10, SCH20, SCH40 và SCH80, cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn SCH10
SCH10 là tiêu chuẩn độ dày trên ống thép gần như nhỏ nhất nên thường dùng trong các hệ thống áp suất thấp và độ dày mỏng. Phổ biến tại các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thông hơi…

Tiêu chuẩn SCH20
Ống thép tiêu chuẩn SCH20 có độ dày nhỉnh hơn SCH10 nên khả năng chịu áp lực ổn định hơn. Tuy nhiên, với lớp thành khá mỏng nên loại ống tiêu chuẩn SCH20 vẫn chuyên dùng trong hệ thống áp suất nhỏ, vừa phải.

Tiêu chuẩn SCH40
Đây là loại tiêu chuẩn được ứng dụng phổ biến nhất tại Việt Nam với độ dày tiêu chuẩn SCH40. Với độ dày vừa phải cùng khả năng chịu áp lực, áp suất ổn định nên loại ống thép SCH40 có thể sử dụng rộng rãi tại các hệ thống ống nước như hệ thống PCCC, sản xuất, sưởi ấm…

Tiêu chuẩn SCH80
Tiêu chuẩn SCH80 là tiêu chuẩn ít phổ biến nhất trong các loại tiêu chuẩn trên. Với độ dày lớn nên SCH80 có khả năng chịu áp lực, nhiệt độ cao như tại các công trình hệ thống lò hơi, sản xuất điện… Đặc biệt, tiêu chuẩn này cũng có giá thành cao hơn so với các dòng tiêu chuẩn trên.

Bảng quy đổi các loại ống theo tiêu chuẩn SCH
Sau đây, Thiết bị đo THP sẽ cung cấp chi tiết bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép với kích cỡ từ DN6 đến DN600 và bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép không gỉ để các bạn đọc dễ dàng theo dõi:
Bảng quy đổi tiêu chuẩn SCH dành cho ống thép
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày ống thép | ||||||||||
SCH
5 |
SCH
10 |
SCH
20 |
SCH
30 |
SCH
40 |
SCH
60 |
SCH
80 |
SCH
100 |
SCH
120 |
SCH
140 |
SCH
160 |
|||
6 | 1/8 | 10,3 | 0.89 | 1,25 | – | 1,45 | 1,73 | – | 2,41 | – | – | – | – |
8 | 1/4 | 13,7 | 1,25 | 1.65 | – | 1.85 | 2,24 | – | 3,02 | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17,1 | 1.25 | 1.65 | – | 1.85 | 2,31 | – | 3,20 | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21,3 | 1,65 | 2,11 | – | 2,41 | 2,77 | – | 3,73 | – | – | – | 4,78 |
20 | 3/4 | 26,7 | 1,65 | 2,11 | – | 2,41 | 2,87 | – | 3,91 | – | – | – | 5,56 |
25 | 1 | 33,4 | 1,65 | 2,77 | – | 2,90 | 3,38 | – | 4,55 | – | – | – | 6,35 |
32 | 1.1/4 | 42,2 | 1,65 | 2,77 | – | 2,97 | 3,56 | – | 4,85 | – | – | – | 6,35 |
40 | 1.1/2 | 48,3 | 1,65 | 2,77 | – | 3,18 | 3,68 | – | 5,08 | – | – | – | 7,14 |
50 | 2 | 60,3 | 1,65 | 2,77 | – | 3,18 | 3,91 | – | 5,54 | – | – | – | 8,74 |
65 | 2.1/2 | 73,0 | 2,11 | 3,05 | – | 4,78 | 5,16 | – | 7,01 | – | – | – | 9,53 |
80 | 3 | 88,9 | 2,11 | 3,05 | – | 4,78 | 5,49 | – | 7,62 | – | – | – | 11,13 |
90 | 3.1/2 | 101,6 | 2,11 | 3,05 | – | 4,78 | 5,74 | – | 8,08 | – | – | – | – |
100 | 4 | 114,3 | 2,11 | 3,05 | – | 4,78 | 6,02 | – | 8,56 | – | 11,13 | – | 13,49 |
125 | 5 | 141,6 | 2,77 | 3,40 | – | – | 6,55 | – | 9,53 | – | 12,70 | – | 15,88 |
150 | 6 | 168,3 | 2,77 | 3,40 | – | – | 7,11 | – | 10,97 | – | 14,27 | – | 18,26 |
200 | 8 | 219,1 | 2,77 | 3,76 | 6,35 | 7,04 | 8,18 | 10,31 | 12,70 | 15,09 | 18,26 | 20,62 | 23,01 |
250 | 10 | 273,0 | 3,40 | 4,19 | 6,35 | 7,80 | 9,27 | 12,70 | 15,09 | 18,26 | 21,44 | 25,40 | 28,58 |
300 | 12 | 323,8 | 4,19 | 4,57 | 6,35 | 8,38 | 10,31 | 14,27 | 17,48 | 21,44 | 25,40 | 28,58 | 33,32 |
350 | 14 | 355,6 | – | 6,35 | 7,92 | 9,53 | 11,13 | 15,09 | 19,05 | 23,83 | 27,79 | 31,75 | 35,71 |
400 | 16 | 406,4 | – | 6,35 | 7,92 | 9,53 | 12,70 | 16,66 | 21,44 | 26,19 | 30,96 | 36,53 | 40,19 |
450 | 18 | 457,2 | – | 6,35 | 7,92 | 11,13 | 14,27 | 19,05 | 23,83 | 39,36 | 34,93 | 39,67 | 45,24 |
500 | 20 | 508,0 | – | 6,35 | 9,53 | 12,70 | 15,09 | 20,62 | 26,19 | 32,54 | 38,10 | 44,45 | 50,01 |
550 | 22 | 558,8 | – | 6,35 | 9,53 | 12,70 | 15,09 | 22,23 | 28,58 | 34,93 | 41,28 | 47,63 | 53,98 |
600 | 24 | 609,6 | – | 6,35 | 9,53 | 14,27 | 17,48 | 24,61 | 30,96 | 38,89 | 46,02 | 52,37 | 59,54 |
Bảng quy đổi tiêu chuẩn SCH dành cho ống thép không gỉ
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||
SCH5S | SCH10S | SCH40S | SCH80S | |||
6 | ⅛ | 10.3 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
8 | ¼ | 13.7 | – | 1.65 | 2.31 | 3.02 |
10 | ⅜ | 17.1 | – | 1.65 | 2.24 | 3.20 |
15 | ½ | 21.3 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
20 | ¾ | 26.7 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
32 | 1¼ | 42.2 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
40 | 1½ | 48.3 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
50 | 2 | 60.3 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
65 | 2½ | 73.0 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
80 | 3 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
90 | 3½ | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
100 | 4 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
150 | 6 | 168.3 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
200 | 8 | 219.1 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
250 | 10 | 273.1 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
300 | 12 | 323.9 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
350 | 14 | 355.6 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
400 | 16 | 406.4 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
450 | 18 | 457 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
500 | 20 | 508 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
550 | 22 | 559 | 4.78 | 5.54 | – | – |
600 | 24 | 610 | 5.54 6 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
Ứng dụng quan trọng của ống thép tiêu chuẩn SCH là gì?
Ống thép là vật dụng quan trọng trong hệ thống đường ống và cần lựa chọn loại ống có kích cỡ và tiêu chuẩn phù hợp để gia tăng độ bền và hiệu quả khi vận hành. Do đó, ống thép theo tiêu chuẩn SCH đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong các lĩnh vực như:
- Lĩnh vực cấp thoát nước, hệ thống lắp đặt van điều khiển, đồng hồ nước,…
- Lĩnh vực xây dựng, thi công nhà ở, công trình, cầu đường.
- Hệ thống nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hệ thống hóa chất, xăng dầu.
- Ứng dụng trong lĩnh vực luyện kim, khai khoáng, chế tác hay trong ngành cơ khí, sản xuất ô tô, thiết bị…

Trên đây là những chia sẻ về tiêu chuẩn SCH là gì, hãy vọng thông tin trên đã giúp quý bạn đọc hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn SCH cũng như tính ứng dụng của từng loại tiêu chuẩn và bảng quy đổi chi tiết. Đừng quên theo dõi Thiết bị đo THP thường xuyên để có thêm nhiều kiến thức hữu ích khác nhé!