Đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 và 433.50 là gì?
Đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 và 433.50 là 2 dòng đồng hồ sử dụng màng để đo lường và có khả năng chống rung lắc mạnh, chịu áp suất động cao. Do đó, thiết bị này phù hợp sử dụng trong các hệ thống có tính ăn mòn, chất lỏng độ nhớt cao, môi trường khí, nước,..
Trong đó, Wika 432.50 sử dụng màng dạng khô, không fill dầu Glycerin và Wika 433.50 là loại được fill dầu chống rung, chống tốc độ cao. Đồng thời, tất cả đều được làm từ chất liệu inox bền bỉ, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt nên đảm bảo hệ thống vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt, tính chất ăn mòn cao.
Một ưu điểm nổi bật của mẫu đồng hồ áp suất Wika 432.50 và 433.50 là sử dụng kiểu kết nối ren hoặc mặt bích linh hoạt, dễ lắp đặt, bảo trì hay làm sạch cho chất lỏng đặc/đông cứng. Kết hợp với thiết kế solid‑front với blow‑out back giúp đảm bảo an toàn và dễ dàng truy xuất thông tin sản phẩm.
Quý khách có thể dễ dàng tìm mua đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 và 433.50 chuẩn chính hãng và đảm bảo đầy đủ CO, CQ, VAT tại Thiết bị đo THP. Vinh dự là đơn vị cung cấp đồng hồ Wika trực tiếp tại thị trường Việt Nam với hơn 16 năm hoạt động nên mọi người có thể yên tâm về chất lượng và dịch của chúng tôi.
Đến với Thietbidothp.vn, Quý khách sẽ nhận được tư vấn rõ ràng, chính xác về sản phẩm và lựa chọn model phù hợp nhất cho hệ thống. Các sản phẩm luôn được vận chuyển nhanh chóng trên toàn quốc và đầy đủ chính sách bảo hành 12 tháng, hỗ trợ 1 đổi 1 nếu sản phẩm bị lỗi. Ngoài ra, chúng tôi còn có đầy đủ các mẫu đồng hồ Wika phục vụ khách hàng, để được hỗ trợ chi tiết vui lòng gọi ngay Hotline 0961.694.858 nhé!
Thông số của đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 và 433.50
Thương hiệu | Wika – Đức |
Model | 432.50 và 433.50 |
Chất liệu thân máy | Thép không gỉ |
Chất liệu mặt đồng hồ, kim | Nhôm |
Tiêu chuẩn | EN 837-3 |
Độ chính xác | ± 1.6% |
Kính hiển thị | Kính an toàn nhiều lớp |
Hiển thị thông tin | Số đen, kim đen |
Phạm vi thang đo | 0….16mbar đến 0…250mbar
0…400mbar đến 0….25bar |
Kích thước danh nghĩa | 100mm, 160mm |
Phạm vi nhiệt độ | -20°C đến +60°C, tối đa 100°C cho môi trường trung bình |
Kiểu kết nối | Nối ren hoặc mặt bích mở |
Bảo vệ IP | IP54 – Wika 432.50
IP65 – Wika 433.50 |
Ứng dụng | Dầu khí, hóa chất, thực phẩm, xử lý nước thải…. |
Chưa có đánh giá nào.