Các đặc điểm của đồng hồ đo áp suất WIKA PGS23.160
Đồng hồ đo áp suất Wika PGS23.160 sở hữu nhiều tính năng nổi bật như tiếp điểm công tắc điện dùng để ngắt mạch điều khiển điện. Các điểm tiếp xúc công tắc có thể điều chỉnh trong phạm vi thang đo và chủ yếu được gắn dưới mặt số. Điểm nổi bật là thiết kế con trỏ công cụ di chuyển tự do trên thang đo đảm bảo tính chính xác và tin cậy khi đo áp suất hệ thống.
Chính vì thế đồng hồ là thiết bị linh hoạt được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và môi trường khác nhau. Đồng hồ Wika PGS23.160 với độ chính xác cao là lựa chọn tốt nhất cho kiểm soát, giám sát áp suất trong các ngành công nghiệp sản xuất.
Đồng hồ được sản xuất toàn thân bằng inox 316L cùng tiêu chuẩn chống cháy nổ EN 837 – DIN 16085 nên có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt với độ bền lâu dài. Ngoài ra Wika cũng trang bị cho model PGS23.160 sẵn dung chất làm đầy hộp cho tải trọng động hoặc rung động cao để ổn định thiết bị không bị rung lắc quá mạnh khi vận hành.
Thiết bị đo THP có sẵn đầy đủ các phiên bản đồng hồ đo áp suất Wika PGS23.160 được nhập khẩu trực tiếp. Chúng tôi cam kết giá cả luôn rẻ nhất cũng như chất lượng đồng hồ chính hãng có đủ CO, CQ, VAT. Khách hàng luôn nhận được ưu đãi về giá, cũng như ưu đãi về sản phẩm khi mua hàng trực tiếp tại Thiết bị đo THP. Liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất về sản phẩm.
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất Wika PGS23.160
Thương hiệu | Wika – Đức |
Model | Wika PGS23.160 |
Chất liệu vỏ đồng hồ | inox 316L |
Đường kính | 100mm, 160mm |
Kính bảo vệ | Kính chịu nhiệt |
Nhiệt độ chịu tải | -20-60ᵒC |
Nhiệt độ không môi chất | max 200 độ C |
Nhiệt độ môi chất | Max 100 độ C |
Cấp bảo vệ | EN 837 – DIN 16085 |
Kiểu kết nối | G1/2,1/2NPT |
Chân đồng hồ | Inox 316L |
Sai số | +/-1.0 % |
Tín hiệu | 4-20mA |
Thang đo | 0 … 0.6 bar to 0 … 1,600 bar |
Ứng dụng | Nước giải khát, dầu khí, chế tạo, xây dựng… |
Chưa có đánh giá nào.