Kiểm định đồng hồ nước giúp xác định khả năng đo lường chính xác, tin cậy của thiết bị đo. Vì thế khi mua đồng hồ đo lưu lượng sử dụng trong các hệ thống đo lường, việc kiểm định đồng hồ đo nước là quy trình được thực hiện bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Cùng Thiết bị đo THP tìm hiểu quy trình, chi phí và tầm quan trọng của kiểm định đồng hồ đo nước trong bài phân tích dưới đây.

Khái niệm kiểm định đồng hồ nước
Kiểm định đồng hồ nước là quá trình xác minh tính chính xác, tin cậy của thiết bị đo lường dữ liệu trên hệ thống đo lường dòng lưu chất. Quá trình diễn ra nhằm đảm bảo đồng hồ đo nước vận hành đúng cách, đáp ứng các tiêu chuẩn về khả năng hoạt động, độ chính xác, hiệu suất vận hành.
Việc kiểm định đồng hồ đo nước được thực hiện bởi cơ quan nhà nước hoặc công ty cấp nước nhằm đảm bảo tính hợp pháp và đáp ứng được các tiêu chuẩn đo lường. Kiểm định đồng hồ đo nước được thực hiện định kỳ để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt không có sai lệch trong quá trình vận hành.
Vì sao cần kiểm định đồng hồ nước?
Quy trình kiểm định đồng hồ đo nước được khách hàng và nhà đầu tư yêu cầu thực hiện bởi những lý do sau:
- Đảm bảo tính chính xác của thiết bị: Kiểm định đồng hồ là bước khẳng định thiết bị hoạt động chính xác, đáp ứng các tiêu chuẩn đo lường tiêu thụ nước trong hệ thống đo lường.
- Kiểm tra hiệu suất hoạt động của thiết bị: Khi kiểm định đồng hồ nước xong sẽ khẳng định được thiết bị vận hành đúng cách trong các điều kiện khác nhau không. Điều này gồm việc kiểm tra khả năng hoạt động ở các mức lưu lượng khác nhau, nhiệt độ, áp suất riêng biệt.
- Kiểm tra khả năng đáp ứng: Kiểm định đồng hồ đo nước có thể xác định khả năng phản ứng nhanh, chính xác khi có sự thay đổi môi trường lưu lượng. Đảm bảo rằng thiết bị có thể đáp ứng kịp thời nhạy bén trước các thay đổi.
Quy trình kiểm định đồng hồ đo nước
Quy trình kiểm định đồng hồ đo nước được thực hiện theo các tiêu chuẩn văn bản pháp luật quy định về thời gian, chi phí,… Cụ thể:
Văn bản pháp luật quy định quy trình kiểm định đồng hồ đo nước
Đồng hồ đo nước khi kiểm định sẽ được thực hiện theo đúng quy trình quy định trong văn bản pháp luật sau:
Văn bản quy định:
- ĐLVN 17:2017 thay thế ĐLVN 17:2009 và ĐLVN 251:2015
- ĐLVN 17: 2017 do ban kỹ thuật đo lường TC8 “Đo các đại lượng chất lỏng” biên soạn, Viện đo lường Việt Nam đề nghị, tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng ban hành
- Quyết định phê duyệt mẫu theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN về quy định đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
Đối tượng áp dụng:
Quy trình kiểm định và sau kiểm định đối với các mẫu đồng hồ nước lạnh dạng cơ, đồng hồ nước lạnh điện tử, đồng hồ nước điện tử có cấp chính xác 1, 2 hoặc A, B, C, D
Các giấy tờ cần chuẩn bị khi kiểm định đồng hồ nước
Quá trình kiểm định đồng hồ nước cần chuẩn bị các giấy tờ, thiết bị như sau:
Với các loại đồng hồ nước dạng cơ, đồng hồ nước điện tử cần có quyết định phê duyệt mẫu đo thiết bị. Để có quyết định phê duyệt mẫu này các đơn vị cá nhân nhập khẩu đồng hồ nước phải nộp hồ sơ duyệt mẫu đồng hồ nước bao gồm bản đăng ký phê duyệt mẫu, các tài liệu kỹ thuật của mẫu đo.
Giấy ủy quyền sử dụng là mẫu sử dụng cho đơn vị sử dụng hoặc đơn vị đăng ký phê duyệt mẫu.
Thời gian kiểm định đồng hồ đo nước
Sau khi đã nộp đầy đủ các giấy tờ, hồ sơ, mẫu đồng hồ nước cho cơ quan kiểm định để kiểm định đồng hồ nước. Với các thiết bị kiểm định tại Viện đo lường Việt Nam sẽ mất từ 10-15 ngày để hoàn thành việc kiểm định.
Đối với các trung tâm đăng kiểm tư nhân có cấp phép kiểm định thì mất từ 4-7 ngày làm việc.
Sau khi kiểm định đồng hồ đo nước xong cơ quan kiểm định sẽ cấp giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định, kẹp chì niêm phong trên đồng hồ.
Quy trình kiểm định đồng hồ đo nước
Kiểm định đồng hồ đo nước được thực hiện theo các bước sau:
- Chuẩn bị các thiết bị đo kiểm định và tiêu chuẩn kiểm định.
- Thực hiện kiểm định đồng hồ đo nước bằng các phương pháp kiểm tra, đánh giá tính chính xác, hiệu suất hoạt động.
- Ghi nhận kết quả và đánh giá đồng hồ, xác định mức tin cậy của dữ liệu đo từ đồng hồ trả về.
- Đưa ra kết quả về quy trình kiểm định và tiến hành cấp giấy kiểm định đồng hồ nước, tem nhãn, kẹp chì thiết bị…
Chi phí kiểm định đồng hồ đo nước
Chi phí kiểm định đồng hồ nước phụ thuộc vào size đồng hồ, đơn vị kiểm định. Tuy nhiên mức giá không có sự chênh lệch nhiều và thiết bị đo THP sẽ đưa ra bảng giá kiểm định đồng hồ như sau:
Bảng giá kiểm định đồng hồ nước dạng cơ
TT | Kích cỡ (mm) | Chi phí kiểm định (VND) |
1 | DN15 | 10.000 |
2 | DN20 | 15.000 |
3 | DN25 | 20.000 |
4 | DN32 | 130.000 |
5 | DN40 | 200.000 |
6 | DN50 | 250.000 |
7 | DN65 | 540.000 |
8 | DN80 | 810.000 |
9 | DN100 | 1.620.000 |
10 | DN125 | 1.800.000 |
11 | DN150 | 2.250.000 |
12 | DN200 | 2.700.000 |
13 | DN250 | 3.330.000 |
14 | DN300 | 4.050.000 |
15 | DN350 | 6.600.000 |
16 | DN400 | 8.200.000 |
Bảng giá kiểm định đồng hồ đo nước điện tử
TT | Kích cỡ (mm) | Chi phí kiểm định (VND) |
1 | DN15 | 60.000 |
2 | DN20 | 60.000 |
3 | DN25 | 300.000 |
4 | DN32 | 300.000 |
5 | DN40 | 400.000 |
6 | DN50 | 600.000 |
7 | DN65 | 1.000.000 |
8 | DN80 | 1.300.000 |
9 | DN100 | 2.100.000 |
10 | DN125 | 2.600.000 |
11 | DN150 | 3.200.000 |
12 | DN200 | 4.000.000 |
13 | DN250 | 4.700.000 |
14 | DN300 | 6.250.000 |
15 | DN350 | 8.500.000 |
16 | DN400 | 10.000.000 |
17 | DN500 | 20.000.000 |
18 | DN600 | 23.500.000 |
19 | DN700 | 28.000.000 |
20 | DN800 | 33.000.000 |
21 | DN1000 | 43.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo và ước lượng chi phí kiểm định, chưa bao gồm phí VAT. Vì thế khách hàng cần tư vấn thêm thiết bị hay chi phí kiểm định hãy liên hệ Hotline Thiết bị đo THP để được hỗ trợ.
Trên đây là thông tin chi tiết về quy trình kiểm định đồng hồ nước và chi phí kiểm định thiết bị đo. Thời gian định kỳ cần kiểm định đồng hồ là 60 tháng đối với đồng hồ dạng cơ và 36 tháng với đồng hồ điện tử. Khách hàng hãy chú ý thời gian, chi phí và tìm hiểu kỹ vấn đề kỹ thuật để đảm bảo quyền lợi của mình khi sử dụng đồng hồ nước.